| [dous] |
| danh từ |
| | lượng thuốc cần dùng mỗi lần; liều |
| | a dose of quinine |
| một liều quinin |
| | to give/administer the correct dose |
| cho uống đúng liều lượng |
| | lượng phóng xạ mà ai/cái gì nhận được mỗi lần |
| | lethal dose |
| một lượng phóng xạ gây tử vong |
| | sự trải qua một cái gì khó chịu hoặc thú vị |
| | a dose of flu, boring conversation, bad weather |
| một trận cúm, cuộc trò chuyện tẻ nhạt, đợt thời tiết xấu |
| | I can only stand her in small doses |
| Tôi chỉ chịu được cô ta với liều lượng nhỏ thôi (trong thời gian chút ít thôi) |
| | what I need is a good dose of laughter |
| cái mà tôi cần là một trận cười sảng khoái |
| | bệnh hoa liễu |
| | to give somebody a dose |
| lây bệnh hoa liễu cho ai |
| | to catch a dose |
| mắc bệnh hoa liễu |
| | like a dose of salts |
| | rất nhanh; nhanh đến nỗi không ngờ |
| ngoại động từ |
| | (to dose somebody / oneself with something) cho ai/tự cho một liều gì |
| | heavily dosed with pain-killing drugs |
| đã được cho một liều mạnh thuốc giảm đau |