droll
droll | [droul] | | tính từ | | | khôi hài, buồn cười, như trò hề | | | kỳ cục, kỳ quặc, kỳ lạ | | danh từ | | | (từ hiếm,nghĩa hiếm) anh hề; người làm trò khôi hài | | nội động từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) | | | đóng vai hề; làm trò hề | | | (+ with, at, on) đùa cợt, làm trò khôi hài |
/droul/
tính từ khôi hài, buồn cười, như trò hề kỳ cục, kỳ quặc, kỳ lạ
danh từ (từ hiếm,nghĩa hiếm) anh hề; người làm trò khôi hài
nội động từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) đóng vai hề; làm trò hề ( with, at, on) đùa cợt, làm trò khôi hài
|
|