| [eks] |
| danh từ, số nhiều là exes |
| | chồng hoặc vợ cũ; bạn trai hoặc bạn gái cũ |
| | my ex shares custody of the children |
| chồng/vợ cũ của tôi cùng chia sẻ việc chăm sóc con cái |
| giới từ |
| | (thương nghiệp) (về hàng hoá...) do bán từ tàu thủy hoặc nhà máy... nên không tính chi phí giao hàng cho người mua |
| | ex ship |
| từ tàu chở hàng |
| | ex warehouse price |
| giá bán tại kho hàng |
| | không tính gộp vào (cái gì), không bao gồm |
| | ex dividend |
| không tính lãi suất cổ phần |
| | an ex-directory number |
| số điện thoại không có trong danh bạ |
| tiền tố |
| | cựu, nguyên |
| | ex -wife |
| vợ trước |
| | ex -convict |
| cựu tù nhân |
| | ex -President |
| nguyên Tổng thống |
|
| [ex] |
| saying && slang |
| | former wife or husband; girlfriend or boyfriend |
| | His ex got the Mercedes; he got the truck. |