|  | [ig'zækt] | 
|  | tính từ | 
|  |  | đúng về mọi chi tiết; chính xác | 
|  |  | what were his exact words? | 
|  | nguyên văn nó nói thế nào? | 
|  |  | I don't know the exact price of that air-conditioner | 
|  | Tôi không biết chính xác giá của cái máy lạnh đó | 
|  |  | he's in his mid-fifties; well, fifty-six to be exact | 
|  | ông ta vào khoảng giữa 50 và 60; vâng, chính xác là 56 tuổi | 
|  |  | she's a very exact person | 
|  | bà ấy là một người rất chính xác | 
|  |  | exact sciences | 
|  | những khoa học chính xác (toán chẳng hạn) | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | (to exact something from somebody) yêu cầu và ép trả tiền (cho cái gì); bắt phải; ép | 
|  |  | to exact payment from a client | 
|  | buộc khách hàng trả tiền | 
|  |  | the kidnappers exacted a ransom of 20000 dollars from the family | 
|  | bọn bắt cóc buộc gia đình phải trả số tiền chuộc là 20000 đô la | 
|  |  | yêu cầu; đòi hỏi | 
|  |  | her work exacts great care and attention to detail | 
|  | công trình của bà ấy đòi hỏi phải rất thận trọng và chú ý đến từng chi tiết | 
|  |  | khăng khăng đòi hỏi | 
|  |  | to exact obedience from one's staff | 
|  | đòi hỏi nhân viên trong cơ quan phải phục tùng |