|  | [ig,zæmi'nei∫n] | 
|  | danh từ | 
|  |  | sự kiểm tra; sự được kiểm tra; sự xem xét | 
|  |  | careful examination of the ruins reveals new evidence | 
|  | việc nghiên cứu kỹ lưỡng những di tích đổ nát đã khám phá ra bằng chứng mới | 
|  |  | on further examination, it was found that the signature was not genuine | 
|  | kiểm tra thêm nữa, người ta thấy chữ ký đó không thật | 
|  |  | sự thi cử; kỳ thi (cũng) exam | 
|  |  | an examination in physics | 
|  | một kỳ thi vật lý | 
|  |  | to sit/take an examination | 
|  | dự thi | 
|  |  | to pass/fail an examination | 
|  | thi đỗ/thi trượt | 
|  |  | an oral examination | 
|  | cuộc thi vấn đáp | 
|  |  | an entrance examination | 
|  | kỳ thi tuyển sinh | 
|  |  | an examination paper | 
|  | bài thi (thí sinh làm để nộp) | 
|  |  | (pháp lý) sự kiểm tra chặt chẽ; sự điều tra | 
|  |  | to get a medical examination by a doctor | 
|  | được bác sĩ khám sức khoẻ cho | 
|  |  | an examination of business accounts | 
|  | sự kiểm tra tài khoản kinh doanh | 
|  |  | sự thẩm vấn của luật sư tại phiên toà | 
|  |  | a fresh examination of the witness | 
|  | cuộc thẩm vấn mới đối với nhân chứng | 
|  |  | after further examination by the prosecution, the witness was allowed to leave the court | 
|  | sau khi viện kiểm sát thẩm vấn thêm, nhân chứng được phép rời phiên toà | 
|  |  | under examination | 
|  |  | đang được thẩm tra | 
|  |  | the prisoner is still under examination | 
|  | tù nhân hãy còn bị giữ để thẩm tra | 
|  |  | the proposals are still under examination | 
|  | các kiến nghị đang còn được xem xét |