fur
fur
fur Fur is soft, thick hair. Many animals have fur, including cats, seals, and bats. | [fə:] | | danh từ | | | bộ lông mao; bộ lông thú | | | bộ da lông thú | | | a fox fur | | bộ da lông cáo | | | a fur coat | | áo choàng làm bằng da lông thú | | | (y học) tưa (lưỡi) | | | cấn (nước), cặn, cáu (ở đáy ấm, đáy nồi) | | | to make the fur fly | | | làm ầm ỹ, gây rối loạn | | | rất chóng vánh, làm rất nhanh | | ngoại động từ | | | lót da lông vào (áo), viền da lông vào (áo) | | | mặc áo lông thú cho (ai) | | | làm tưa (lưỡi) | | | làm (nồi, ấm) đóng cáu | | | cạo cáu ở (nồi, ấm...) | | | ken phẳng (sàn gỗ) | | nội động từ | | | tưa (lưỡi) | | | đóng cáu (nồi, ấm) |
/fə:/ danh từ bộ lông mao, loài thú bộ da lông thú a fox fur bộ da lông cáo
định ngữ bằng da lông thú a fur coat cái áo choàng bằng da lông thú (y học) tưa (lưỡi) cấn (nước), cặn, cáu (ở đáy ấm, đáy nồi) !to makw the fur fly làm ầm ỹ, gây rối loạn rất chóng vánh, làm rất nhanh
ngoại động từ lót da lông vào (áo), viền da lông vào (áo) mặc áo lông thú cho (ai) làm tưa (lưỡi) làm (nồi, ấm) đóng cáu cạo cáu ở (nồi, ấm...) ken phẳng (sàn gỗ)
nội động từ tưa (lưỡi) đóng cáu (nồi, ấm)
|
|