gentle
gentle | ['dʒentl] | | tính từ | | | hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải | | | a gentle nature | | bản chất hiền lành hoà nhã | | | a gentle breeze | | làn gió nhẹ | | | the gentle sex | | phái đẹp, giới phụ nữ | | | a gentle medicine | | thuốc nhẹ (ít công phạt) | | | a gentle slope | | dốc thoai thoải | | | the gentle craft | | nghề câu cá (một công việc êm ái, nhẹ nhàng) | | | a gentle person, manner, voice, look | | con người, phong cách, giọng nói, cái nhìn dịu dàng | | | to be gentle with animals, children | | dịu dàng với thú vật, trẻ em | | | gentle rainfall | | mưa lớt phớt | | | (thuộc) dòng dõi trâm anh, (thuộc) gia đình quyền quý | | | (từ cổ,nghĩa cổ) lịch thiệp, lịch sự; cao quý | | | gentle reader | | bạn đọc cao quý (lời nói đầu của tác giả với người đọc) | | danh từ | | | mồi giòi (để câu cá) | | | (số nhiều) (thông tục) những người thuộc gia đình quyền quý | | ngoại động từ | | | luyện (ngựa) cho thuần |
/'dʤentl/
tính từ hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải a gentle nature bản chất hiền lành hoà nhã a gentle breeze làn gió nhẹ the gentle sex phái đẹp, giới phụ nữ a gentle medicine thuốc nhẹ (ít công phạt) a gentle slope dốc thoai thoải the gentle craft nghề câu cá (một công việc êm ái, nhẹ nhàng) (thuộc) dòng dõi trâm anh, (thuộc) gia đình quyền quý (từ cổ,nghĩa cổ) lịch thiệp, lịch sự; cao quý gentle reader bạn đọc cao quý (lời nói đầu của tác giả với người đọc)
danh từ mồi giòi (để câu cá) (số nhiều) (thông tục) những người thuộc gia đình quyền quý
ngoại động từ luyện (ngựa) cho thuần
|
|