| ['gʌvən] |
| ngoại động từ |
| | cai trị (một đất nước...); cầm quyền |
| | In Britain the Queen reigns, but elected representatives of the people govern the country |
| ở Anh nữ hoàng trị vì, còn các đại biểu do dân bầu lên thì cai trị đất nước |
| | khống chế; kiềm chế, đè nén (một dục vọng...) |
| | to govern one's feelings, passion, temper |
| kiềm chế dục vọng, tình cảm, tính tình |
| | to govern oneself |
| tự kiềm chế mình; tự hãm mình |
| | chi phối; ảnh hưởng |
| | to be governed by the opinions of others |
| bị ý kiến người khác chi phối |
| | to be governed by what other people say |
| bị ảnh hưởng bởi những điều người khác nói |
| | the law of supply and demand governs the prices of goods |
| luật cung cầu quyết định giá cả của hàng hoá |
| | (ngôn ngữ học) chi phối |
| | a noun governed by a preposition |
| một danh từ bị một giới từ chi phối |