grouse
grouse | [graus] | | danh từ, số nhiều không đổi | | | gà gô trắng | | | white grouse | | gà gô trắng | | | wood grouse | | gà rừng | | danh từ | | | (từ lóng) sự càu nhàu, sự cằn nhằn | | nội động từ | | | (từ lóng) càu nhàu, cằn nhằn |
| | [grouse] | | saying && slang | | | complain, a bitch | | | The mayor said everybody's grousing about high taxes. |
/graus/
danh từ, số nhiều không đổi gà gô trắng white grouse gà gô trắng wood grouse gà rừng
danh từ (từ lóng) sự càu nhàu, sự cằn nhằn
nội động từ (từ lóng) càu nhàu, cằn nhằn
|
|