|  | [hɑ:f] | 
|  | danh từ, số nhiều halves | 
|  |  | phân nửa, một nửa | 
|  |  | I broke the chocolate into halves - here's your half | 
|  | tôi bẻ thanh sôcôla này làm hai nửa - đây là nửa của anh | 
|  |  | John and Liz shared the prize money between them - John used his half to buy a word processor | 
|  | John và Liz chia nhau tiền thưởng - John dùng nửa của mình để mua một máy xử lý văn bản | 
|  |  | two halves make a whole | 
|  | hai nửa hợp thành một cái nguyên | 
|  |  | the second half of the book is more exciting than the first | 
|  | nửa cuối của cuốn sách hấp dẫn hơn nửa đầu | 
|  |  | two and a half ounces, hours, miles | 
|  | hai aoxơ rưỡi, hai giờ rưỡi, hai dặm rưỡi | 
|  |  | một trong hai phần thời gian bằng nhau của một trận đấu thể thao, buổi hoà nhạc... | 
|  |  | no goals were scored in the first half | 
|  | không bên nào ghi được bàn thắng trong hiệp một | 
|  |  | vé nửa tiền (nhất là cho trẻ em) trên xe búyt hoặc xe lửa | 
|  |  | two and two halves to the city centre, please | 
|  | cho hai vé và hai vé nửa tiền đi vào trung tâm thành phố | 
|  |  | như half-back | 
|  |  | một nửa panh (nhất là bia) | 
|  |  | two halves of bitter, please! | 
|  | cho hai vại (nửa panh) bia! | 
|  |  | one's better half | 
|  |  | vợ hoặc chồng mình | 
|  |  | and a half | 
|  |  | quan trọng, xuất sắc hơn bình thường | 
|  |  | that was a game and a half | 
|  | đó là một trận đấu quan trọng | 
|  |  | to do things by halves | 
|  |  | làm không đến nơi đến chốn; làm nửa vời | 
|  |  | he's not a man who do things by halves - either he donates a huge sum to a charity or he gives nothing | 
|  | anh ta không phải hạng người nửa vời - hoặc anh ta tặng một món tiền thật lớn cho một hội từ thiện hoặc chẳng cho gì cả | 
|  |  | to break/chop/cut/tear something in half | 
|  |  | đập/chặt/cắt/xé cái gì làm hai phần | 
|  |  | I once saw a man tear a telephone directory in half | 
|  | có lần tôi trông thấy một người xé cuốn danh bạ điện thoại làm đôi | 
|  |  | to go half and half (with somebody); to go halves (with somebody) | 
|  |  | chia đều chi phí (về cái gì) | 
|  |  | that was an expensive meal - let's go halves | 
|  | đây là một bữa ăn đắt tiền - chúng ta hãy chia đôi tiền ăn | 
|  |  | the half of it | 
|  |  | phần quan trọng nhất | 
|  |  | how the other half lives | 
|  |  | (sự hiểu biết hoặc sự từng trải về một) lối sống của một nhóm xã hội khác, nhất là nhóm giàu có hơn hoặc nghèo hơn nhóm của mình rất nhiều; thực trạng của một tập thể khác ngoài tập thể của mình | 
|  |  | he's been lucky all his life and has never had to find out how the other half lives | 
|  | anh ta gặp may suốt đời và chưa bao giờ phải tìm hiểu xem người khác sống thế nào | 
|  | tính từ | 
|  |  | lên tới hoặc tạo thành một nửa | 
|  |  | half the work is already finished | 
|  | một nửa công việc đã xong rồi | 
|  |  | they spent half the time looking for a parking space | 
|  | họ mất một nửa thời gian để tìm chỗ đỗ xe | 
|  |  | her house is half a mile down the road | 
|  | nhà ba ta ở phía cuối đường cách đây nửa dặm | 
|  |  | half the men | 
|  | nửa số người | 
|  |  | half an hour/a half-hour | 
|  | nửa giờ/nửa tiếng đồng hồ | 
|  |  | half a dozen/a half-dozen | 
|  | nửa tá | 
|  |  | he has a half share in the firm | 
|  | nó có nửa số cổ phần trong công ty | 
|  |  | half the fruit was bad | 
|  | một nửa chỗ trái cây này hỏng | 
|  |  | half a minute, second, tick... | 
|  |  | chút xíu, tí xíu (thời gian) | 
|  |  | I'll be ready in half a minute | 
|  | chỉ chút xíu nữa là tôi xong đây | 
|  |  | half past one, two...; half after one, two... | 
|  |  | ba mươi phút sau (bất cứ giờ nào trên đồng hồ), một (giờ) rưỡi, hai (giờ) rưỡi | 
|  | phó từ | 
|  |  | tới một nửa | 
|  |  | half crying, half laughing | 
|  | nửa khóc nửa cười, dở khóc dở cười | 
|  |  | half full | 
|  | đầy một nửa | 
|  |  | một phần, dở | 
|  |  | half cooked | 
|  | chín dở | 
|  |  | half built | 
|  | xây dở | 
|  |  | to be half awaken | 
|  | nửa thức, nửa ngủ | 
|  |  | I'm half inclined to agree | 
|  | tôi nửa muốn đồng ý nửa không | 
|  |  | half as much /many again | 
|  |  | nhiều gấp rưỡi | 
|  |  | there aren't enough chairs for the meeting - we need half as many again | 
|  | không đủ ghế cho cuộc họp - chúng ta cần nhiều gấp rưỡi như thế | 
|  |  | I'd like the photograph enlarged so that it's half as big again | 
|  | tôi muốn bức ảnh được phóng to gấp rưỡi | 
|  |  | not half | 
|  |  | không một chút nào; rất, lắm | 
|  |  | it's not half bad, your new flat | 
|  | căn hộ mới của anh không tồi chút nào | 
|  |  | he didn't half swear | 
|  | hắn chửi thề dữ lắm | 
|  |  | 'Was she annoyed?' - 'Not half '! | 
|  | Cô ta có bực mình không? - Bực mình ghê lắm! | 
|  | đại từ | 
|  |  | số lượng tạo thành một nửa | 
|  |  | half of six is three | 
|  | một nửa của sáu là ba | 
|  |  | half of these officers are majors | 
|  | một nửa số sĩ quan này là thiếu tá | 
|  |  | out of fifty candidates, half stand for the communist party | 
|  | trong số năm mươi ứng cử viên, một nửa đại diện cho đảng cộng sản | 
|  |  | too clever by half | 
|  |  | quá ư thông minh, quá khôn ngoan |