|  hardware 
  
 
 
 
 
  hardware |  | ['hɑ:dweə] |  |  | danh từ |  |  |  | dụng cụ và đồ dùng trong nhà (chảo, đinh, khoá, đồ sắt chẳng hạn); đồ ngũ kim |  |  |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) máy móc hoặc vũ khí hạng nặng |  |  |  | military hardware |  |  | vũ khí quân dụng hạng nặng |  |  |  | (tin học) phần cứng |  | 
 |  |  | [hardware] |  |  | saying && slang |  |  |  | computer machines and accessories |  |  |  | The printer is an important part of your computer hardware. | 
 
 
  /'hɑ:dweə/ 
 
  danh từ 
  đồ ngũ kim 
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) vũ khí 
 
 |  |