hence
hence | [hens] | | phó từ | | | sau đây, kể từ đây | | | a week hence | | trong vòng một tuần lễ nữa; sau đây một tuần lễ | | | do đó, vì thế, vì lý do đó | | | (từ cổ,nghĩa cổ) từ chỗ này, từ nơi đây ((thường) from hence) | | | to go hence | | | (xem) go | | | hence! | | | cút ngay | | | hence with him! | | | tống cổ nó đi! |
do đó, từ dó, như vậy
/hens/
phó từ sau đây, kể từ đây a week hence trong vòng một tuần lễ nữa; sau đay một tuần lễ do đó, vì thế, vì lý do đó (từ cổ,nghĩa cổ) từ chỗ này, từ nơi đây ((thường) from hence) !to go hence (xem) go !hence! cút ngay !hence with him! tống cổ nó đi!
|
|