|  | ['ɔnist] | 
|  | tính từ | 
|  |  | thật thà, lương thiện, thành thật, chân thật | 
|  |  | an honest witness/businessman | 
|  | một nhân chứng/doanh nhân trung thực | 
|  |  | to give an honest opinion | 
|  | đưa ra ý kiến thành thật | 
|  |  | to make an honest living; to earn/turn an honest penny | 
|  | kiếm sống một cách lương thiện | 
|  |  | Do you like my dress? Please be honest! | 
|  | Anh có thích chiếc áo dài của em hay không? Nói thật đi! | 
|  |  | an honest face | 
|  | một khuôn mặt thật thà | 
|  |  | she's never done an honest day's work in her life | 
|  | suốt đời chưa có ngày nào cô ta làm việc một cách trung thực | 
|  |  | to make an honest woman of someone | 
|  |  | cưới xin tử tế một người đàn bà sau khi đã chung chạ với nhau | 
|  |  | honest to God/goodness | 
|  |  | to be honest | 
|  |  | thực ra mà nói, thành thực mà nói, nói cho ngay | 
|  |  | Honest to God (to be honest), I don't think that he is so good at French | 
|  | thành thực mà nói, tôi không nghĩ rằng nó giỏi tiếng Pháp đến như vậy | 
|  |  | to be honest, I have never known him | 
|  | thực ra mà nói (nói đúng ra), tôi chưa hề biết hắn | 
|  | phó từ | 
|  |  | thật, thành thực | 
|  |  | It wasn't me, honest! | 
|  | không phải tôi đâu, nói thật đấy! |