hound Hounds are dogs that were originally bred to hunt animals.
[haund]
danh từ
chó săn
the hounds
bầy chó săn
to follow the hounds; to ride to hounds
đi săn bằng chó
kẻ đê tiện đáng khinh
người theo vết giầy đi tìm (trong trò chơi chạy đuổi rắc giấy) ((xem) hare)
(như) houndfish
to run with the hare and to hunt with the hounds
chơi với cả hai phe đang nghịch nhau
ngoại động từ
săn lùng
to hound sth/sb down
tìm thấy sau một cuộc săn lùng ráo riết
to hound sb out of sth
buộc ai từ bỏ cái gì
[hound]
saying && slang
keep asking or demanding, harass, browbeat
If you'll stop hounding me, I'll go to the doctor!
/haund/
danh từ chó săn the hounds bầy chó săn to follow the hounds; to ride to hounds đi săn bằng chó kẻ đê tiện đáng khinh người theo vết giầy đi tìm (trong trò chơi chạy đuổi rắc giấy) ((xem) hare) (như) houndfish
ngoại động từ săn bằng chó săn đuổi, truy lùng; đuổi to be hounded out of the town bị đuổi ra khỏi thành phố ( at) thả (chó) đuổi theo; cho (người) truy lùng !to hound on giục giã, thúc giục (ai làm gì...)