import
import | ['impɔ:t] | | danh từ | | | sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá) | | | (số nhiều) hàng nhập, hàng nhập khẩu | | | ý nghĩa, nội dung (của một từ, một văn kiện) | | | the import of a statement | | nội dung bản tuyên bố | | | tầm quan trọng | | | a matter of great import | | vấn đề quan trọng | | ngoại động từ | | | nhập, nhập khẩu (hàng hoá...) | | | ngụ ý, ý nói, nghĩa là | | | what does this news import? | | tin này nghĩa là thế nào? | | | cho biết | | | a letter importing that... | | một bức thư cho biết rằng... | | | có quan hệ tới; có tầm quan trọng đối với; cần đối với | | | it imports us to know... | | chúng ta cần phải được biết... |
mang vào; hiểu ngầm; nhập cảng (hàng hoá)
/'impɔ:t/
danh từ sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá) ((thường) số nhiều) hàng nhập, hàng nhập khẩu ý nghĩa, nội dung (của một từ, một văn kiện) the import of a statement nội dung bản tuyên bố tầm quan trọng a matter of great import vấn đề quan trọng
ngoại động từ nhập, nhập khẩu (hàng hoá...) ngụ ý, ý nói, nghĩa là what does this news import? tin này nghĩa là thế nào? cho biết a leter importing that... một bức thư cho biết rằng... có quan hệ tới; có tầm quan trọng đối với; cần đối với it imports us to know... chúng ta cần phải được biết...
|
|