(+ with) không đáng so sánh với, không thể so sánh với, không cân xứng
his belief is incommensurable with truth
niềm tin của anh ấy không thể so sánh với chân lý
(toán học) vô ước
vô ước
/,inkə'menʃərəbl/
tính từ ((cũng) incommensurate) không thể đo được với nhau, không thể so với nhau coins and trees are incommensurable đồng tiền và cây thì không thể so với nhau được ( with) không đáng so sánh với, không thể so sánh với, không cân xứng his belief is incommensurable with truth niềm tin của anh ấy không thể so sánh với chân lý (toán học) vô ước