|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
indent
indent | ['indent] | | danh từ | | | vết lõm, khía răng cưa; vết mẻ | | | chỗ lõm, chỗ lún, chỗ lồi lõm (ở bờ biển) | | | chỗ thụt vào (ở đầu một dòng chữ) | | ngoại động từ | | | làm thành vết lõm, khắc khía răng cưa; làm mẻ | | | in lõm xuống, rập (đầu...) | | | (ngành in) sắp chữ thụt vào | | nội động từ | | | lõm xuống | | danh từ | | | giao kèo (giữa chủ và thợ) | | | lệnh, sung công | | | đơn đặt hàng (của người nước ngoài) | | ngoại động từ | | | làm bản sao (một văn kiện, một bản giao kèo) | | | chia (bản giao kèo chính và bản sao...) ra làm đôi theo đường răng cưa chữ chi (để sau này có thể giáp vào nhau làm bằng) | | | viết đơn đặt (hàng) | | nội động từ | | | ra lệnh sung công | | | to indent upon someone for something | | ra lệnh sung công của ai cái gì | | | viết đơn đặt hàng |
/'indent/
danh từ vết lõm, khía răng cưa; vết mẻ chỗ lõm, chỗ lún, chỗ lồi lõm (ở bờ biển) chỗ thụt vào (ở đầu một dòng chữ)
ngoại động từ làm thành vết lõm, khắc khía răng cưa; làm mẻ in lõm xuống, rập (đầu...) (ngành in) sắp chữ thụt vào
nội động từ lõm xuống
danh từ giao kèo (giữa chủ và thợ) lệnh, sung công đơn đặt hàng (của người nước ngoài)
ngoại động từ làm bản sao (một văn kiện, một bản giao kèo) chia (bản giao kèo chính và bản sao...) ra làm đôi theo đường răng cưa chữ chi (để sau này có thể giáp vào nhau làm bằng) viết đơn đặt (hàng)
nội động từ ra lệnh sung công to indent upon someone for something ra lệnh sung công của ai cái gì viết đơn đặt (hàng)
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "indent"
|
|