danh từ, số nhiều indexes, indeces ngón tay trỏ ((cũng) index finger) chỉ số; sự biểu thị kim (trên đồng hồ đo...) bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê a library index bản liệt kê của thư viện (tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm to put a book on the index cấm lưu hành một cuốn sách (toán học) số mũ (ngành in) dấu chỉ nguyên tắc chỉ đạo
ngoại động từ bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ((thường) động tính từ quá khứ) cấm lưu hành (một cuốn sách...) chỉ rõ, là dấu hiệu của