Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
infamous




infamous
['infəməs]
tính từ
ô nhục, bỉ ổi; đáng hổ thẹn
his infamous treatment of her
cách đối xử đáng hổ thẹn của anh ta đối với cô ấy
(pháp lý) đáng bị những hình phạt nghiêm khắc (tử hình, chung thân, tước quyền công dân)
(infamous for something) nổi tiếng là đồi bại hoặc trái với luân lý; nổi tiếng xấu; khét tiếng
a king infamous for his cruelty
một ông vua nổi tiếng ác độc
an infamous traitor
một tên phản bội khét tiếng


/'infəməs/

tính từ
ô nhục, bỉ ổi
(pháp lý) bị tước quyền công dân

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "infamous"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.