sự lắp đặt hoặc được lắp đặt (hệ thống máy móc...); cái được lắp đặt
installation requires several days
việc lắp đặt phải mất vài ngày
installation charges/costs
chi phí lắp đặt
to carry out several installations
lắp đặt nhiều thứ
a heating installation
hệ thống sưởi ấm
(tin học) sự cài (phần mềm)
lễ nhậm chức
the installation of the new chairman
lễ nhậm chức của tân chủ tịch
(số nhiều) nơi cất giữ các thiết bị quân sự; kho quân sự
attacking the enemy's missile installations
tấn công căn cứ tên lửa của địch
sự thiết lập, sự lắp ráp
/,instə'leiʃn/
danh từ sự đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); sự đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào...) lễ nhậm chức máy móc đặt, hệ thống máy đặt, hệ thống điện đặt ((thường) số nhiều) cơ sở, đồn bốt, căn cứ