Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
interpose




interpose
[,intə'pouz]
động từ
(to interpose somebody / something between A and B) đặt ai/cái gì vào giữa những cái khác
He interposed his considerable bulk between me and the window, so that I could not see out
Hắn chen cái tấm thân đồ sộ của hắn vào giữa tôi và cửa sổ, nên tôi đâu nhìn ra ngoài được
can thiệp (bằng quyền lực...)
to interpose a veto
can thiệp (bằng quyền phủ quyết)
ngắt lời, nhất là bằng việc đưa ra một nhận xét
'But how do you know that? ' he interposed
'Nhưng làm thế nào anh biết được điều đó? ' hắn xen vào



đưa vào, đặt, để

/,intə'pouz/

ngoại động từ
đặt (cái gì) vào giữa (những cái khác); đặt (vật chướng ngại...)
can thiệp (bằng quyền lực...)
to interpose a veto can thiệp (bằng quyền phủ quyết
xen (một nhận xét vào câu chuyện người khác)

nội động từ
xen vào giữa những vật khác
can thiệp vào giữa hai phía tranh chấp, làm trung gian hoà giải
ngắt lời, xen vào một câu chuyện

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "interpose"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.