Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
key





key
key

key

We use keys to lock and unlock doors.

[ki:]
danh từ
hòn đảo nhỏ
bãi cát nông; đá ngầm
chìa khoá
khoá (lên dây đàn, dây cót đồng hồ, vặn đinh ốc...)
(âm nhạc) khoá; điệu, âm điệu
the key of C major
khoá đô trưởng
major key
điệu trưởng
minor key
điệu thứ
(điện học) cái khoá
charge and discharge key
cái khoá phóng nạp
phím (đàn pianô); nút bấm (sáo); nút chữ (máy chữ)
(kỹ thuật) mộng gỗ; chốt sắt; cái nêm
cái manip ((thường) telegraph key)
(key to something) chìa khoá (của một vấn đề...); bí quyết; giải pháp; điều then chốt
the key to a mystery
chìa khoá để khám phá ra một điều bí ẩn
the key to a difficulty
giải pháp cho một khó khăn
diet and exercise are the key to good health
ăn kiêng và luyện tập là bí quyết để có sức khoẻ tốt
the key to the whole movie was her hyprocrisy
điều then chốt trong toàn bộ cuốn phim là thói đạo đức giả của cô ta
tập hợp các câu trả lời các bài tập hoặc bài toán
bản dịch theo từng chữ một
ý kiến chủ đạo, ý kiến bao trùm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nguyên tắc cơ bản; khẩu hiệu chính trong một cuộc vận động
vị trí cửa ngõ, vị trí then chốt
Gibraltar has been called the key to the Mediterranean
người ta gọi Gi-bran-ta là cửa ngõ của Địa trung hải
giọng; cách suy nghĩ, cách diễn đạt
to speak in a high key
nói giọng cao
to speak in a low key
nói giọng trầm
all in the same key
đều đều, đơn điệu
(số nhiều) quyền lực của giáo hoàng
power of the keys
quyền lực của giáo hoàng
tính từ
then chốt; chủ yếu
a key figure in the strike
một nhân vật chủ chốt trong cuộc đình công
key position
vị trí then chốt
golden (silver) key
tiền đấm mồm, tiền hối lộ
to have (get) the key of the street
phải ngủ đêm ngoài đường, không cửa không nhà
ngoại động từ
khoá lại
(kỹ thuật) ((thường) + in, on) chèn, chêm, nêm, đóng chốt
((thường) + up) lên dây (đàn pianô...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho hợp với, làm cho thích ứng với
to key up
(nghĩa bóng) khích động, kích thích, cổ vũ, động viên
to key up somebody to do something
động viên ai làm gì
nâng cao, tăng cường
to key up one's endeavour
tăng cường nỗ lực
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm căng thẳng tinh thần, làm căng thẳng đầu óc



chìa khoá, chỉ dẫn cách giải; (máy tính) út bấm // khoá lại; dò khoá
control k. nút điều khiển
signalling k. nút tín hiệu, chìa khoá tín hiệu
switch k. cái ngắt mạch
three-position k. cái ngắt mạch ba vị trí

/ki:/

danh từ
hòn đảo nhỏ
bâi cát nông; đá ngần

danh từ
chìa khoá
khoá (lên dây đàn, dây cót đồng hồ, vặn đinh ốc...)
(âm nhạc) khoá; điệu, âm điệu
the key of C major khoá đô trưởng
major key điệu trưởng
minor key điệu thứ
(điện học) cái khoá
charge and discharge key cái khoá phóng nạp
phím (đàn pianô); nút bấm (sáo); bấm chữ (máy chữ)
(kỹ thuật) mộng gỗ; chốt sắt; cái nêm
cái manip ((thường) telegraph key)
chìa khoá (của một vấn đề...), bí quyết; giải pháp
the key to a mystery chìa khoá để khám phá ra một điều bí ẩn
the key to a difficulty giải pháp cho một khó khăn
lời giải đáp (bài tập...), sách giải đáp toán; lời chú dẫn (ở bản đồ)
bản dịch theo từng chữ một
ý kiến chủ đạo, ý kiến bao trùm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nguyên tắc cơ bản; khẩu hiệu chính trong một cuộc vận động
vị trí cửa ngõ, vị trí then chốt
Gibraltar has been called the key to the Mediterranean người ta gọi Gi-bran-ta là cửa ngõ của Địa trung hải
giọng; cách suy nghĩ, cách diễn đạt
to speak in a high key nói giọng cao
to speak in a low key nói giọng trầm
all in the same key đều đều, đơn điệu
(số nhiều) quyền lực của giáo hoàng
power of the keys quyền lực của giáo hoàng
(định ngữ) then chốt, chủ yếu
key branch of industry ngành công nghiệp then chốt
key position vị trí then chốt !golden (silver) key
tiền đấm mồm, tiền hối lộ !to have (get) the key of the street
phải ngủ đêm ngoài đường, không cửa không nhà

ngoại động từ
khoá lại
(kỹ thuật) ((thường) in, on) chèn, chêm, nêm, đóng chốt
((thường) up) lên dây (đàn pianô...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho hợp với, làm cho thích ứng với !to key up
(nghĩa bóng) khích động, kích thích, cổ vũ, động viên
to key up somebody to do something động viên ai làm gì
nâng cao, tăng cường
to key up one's endeavour tăng cường nỗ lực
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm căng thẳng tinh thần, làm căng thẳng đầu óc

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "key"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.