limb
limb | [lim] | | danh từ | | | (thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể) | | | bờ, rìa | | | (thực vật học) phiến lá; phiến cánh hoa; phiến lá đài | | | (giải phẫu) chi | | | cành cây to | | | núi ngang, hoành sơn | | | the limb of the law | | | người đại diện cho luật pháp (luật sư, cảnh sát, công an) | | | out of a limb | | | chơ vơ, chơi vơi, không bấu víu vào đâu được | | | life and limb | | | xem life | | | to be sound in wind and limb | | | sung sức, tráng kiện | | | to tear sb limb from limb | | | đánh túi bụi, đánh tới tấp | | ngoại động từ | | | chặt chân tay, làm cho tàn phế |
/lim/
danh từ (thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể) bờ, rìa (thực vật học) phiến lá; phiến cánh hoa; phiến lá đài
danh từ chân, tay cành cây to núi ngang, hoành sơn đuồi nưa tiêm qổm cạnh của chữ thập !the limb of the law người đại diện cho luật pháp (luật sư, cảnh sát, công an) !out of a limb chơ vơ, chơi vơi, không bấu víu vào đâu được
ngoại động từ chặt chân tay, làm cho tàn phế
|
|