| ['lɔbi] |
| danh từ |
| | phòng ngoài; tiền sảnh; hành lang |
| | the lobby of a hotel/theatre |
| tiền sảnh của khách sạn/rạp hát |
| | phòng lớn mở cho công chúng vào và dùng cho các cuộc tiếp xúc với nghị sĩ quốc hội; hành lang ở nghị viện |
| | a lobby politician |
| kẻ hoạt động chính trị ở hành lang, kẻ hoạt động chính trị ở hậu trường |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người cố gắng tác động đến các nhà chính trị, nhất là để ủng hộ hoặc phản đối một dự luật; nhóm người vận động |
| | như division lobby động |
| từ |
| | (to lobby somebody for something) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cố gắng thuyết phục (một chính khách...) để ủng hộ hoặc phản đối dự luật; vận động ở hành lang |
| | to lobby (MPs) for higher farm subsidies |
| vận động (các nghị sĩ quốc hội) để tăng trợ cấp cho trang trại |
| | (to lobby something through something) thông qua hoặc bác bỏ (một dự luật...) bằng cách vận động ở hành lang |
| | to lobby a bill through Parliament/the Senate |
| vận động (ở hành lang) cho một dự luật được Quốc hội/Thượng nghị viện thông qua |