march
march | [mɑ:t∫] | | danh từ | | | (quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gian...); bước đi (hành quân) | | | a line of march | | đường hành quân | | | to be on the march | | đang hành quân | | | a day's march | | chặng đường hành quân trong một ngày | | | cuộc đi bộ; cuộc diễu hành | | | a peace march | | cuộc đi bộ vì hoà bình | | | (nghĩa bóng) sự tiến triển, sự trôi đi | | | the march of events | | sự tiến triển của sự việc | | | the march of time | | sự trôi đi của thời gian | | | hành khúc | | | military march | | khúc quân hành | | | a dead march | | nhạc truy điệu | | nội động từ | | | diễu hành; tuần hành | | | bước đều | | | quick march ! | | bước đều, bước | | | hành quân | | | to march in a village | | | tiến vào một ngôi làng | | | to march off | | | bước đi; bỏ đi | | | to march out | | | bước ra; đi ra | | | to march past somebody | | | diễu hành qua trước mặt ai | | ngoại động từ | | | đưa đi; bắt đi; dẫn đi | | | the police marched the criminal away | | cảnh sát dẫn tên tội phạm đi | | | to give somebody his marching orders | | | buộc ai thôi việc | | | to get one's marching orders | | | bị đuổi việc |
/mɑ:tʃ/
danh từ March tháng ba (quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gian...); bước đi (hành quân) a line of march đường hành quân to be on the march đang hành quân a day's march chặng đường hành quân trong một ngày a march past cuộc điều hành qua (nghĩa bóng) sự tiến triển, sự trôi đi the march of events sự tiến triển của sự việc the march of time sự trôi đi của thời gian hành khúc, khúc quân hành
ngoại động từ cho (quân đội...) diễu hành đưa đi, bắt đi the policemen march the arrested man off công an đưa người bị bắt đi
nội động từ đi, bước đều; diễu hành (quân sự) hành quân !to march off bước đi, bỏ đi !to march out bước đi, đi ra !to march past diễu hành qua
danh từ bờ cõi, biên giới biên thuỳ
nội động từ giáp giới, ở sát bờ cõi, ở tiếp biên giới Vietnam marches with China Việt-nam giáp giới với Trungquốc
|
|