| ['mɑ:kit] |
| danh từ |
| | chợ |
| | to go to market |
| đi chợ |
| | thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng |
| | the foreign market |
| thị trường nước ngoài |
| | giá thị trường; tình hình thị trường |
| | the market fell |
| giá thị trường xuống |
| | the market rose |
| giá thị trường lên |
| | the market is quiet |
| tình hình thị trường ổn định; thị trường chứng khoán bình ổn |
| | to bring one's eggs (hogs) to a bad market (to the wrong market) |
| | làm hỏng việc, làm lỡ việc; hỏng kế hoạch, tính sai |
| | to make a market of one's honour |
| | bán rẻ danh dự |
| | to come onto the market |
| | được đưa ra thị trường; được rao bán |
| | a drug on the market |
| | món hàng không ai mua; hàng ế |
| | to flood the market |
| | tràn ngập thị trường |
| | Chinese bicycles have flooded the Vietnamese market |
| xe đạp Trung Quốc đã tràn ngập thị trường Việt Nam |
| | to play the market |
| | mua bán chứng khoán kiếm lời |
| | to price oneself out of the market |
| | xem price |
| ngoại động từ |
| | bán ở chợ, bán ở thị trường |
| nội động từ |
| | mua bán ở chợ |