| ['mæri] |
| ngoại động từ |
| | lấy (ai) làm vợ làm chồng |
| | they married when they were young |
| họ lấy nhau từ khi còn trẻ |
| | she didn't marry until she was over fifty |
| mãi ngoài năm mươi tuổi, bà ấy mới lấy chồng |
| | he married again six months after the divorce |
| sau khi ly hôn được sáu tháng, anh ta lại lấy vợ |
| | Jane is going to marry John |
| Jane sắp lấy John |
| | he insisted on marrying the African beauty queen |
| anh ta khăng khăng đòi lấy hoa hậu châu Phi làm vợ |
| | làm lễ cưới (cho một cặp vợ chồng), làm phép cưới (cho một cặp vợ chồng) |
| | which priest will marry them? |
| cha nào sẽ làm phép cưới cho họ? |
| | to marry somebody off |
| tống khứ (một cô con gái) bằng cách tìm cho nó một người chồng; gả bán/gả tống con gái |
| | (to marry something with something) (nghĩa bóng) kết hợp nhuần nhuyễn |
| | training that marries well with the needs of the job |
| sự huấn luyện rất phù hợp với các nhu cầu của công việc |
| | she marries wit and/with scholarship in her writing |
| bà ta kết hợp nhuần nhuyễn trí thông minh với sự uyên bác trong trước tác của mình |
| | to marry above/below oneself |
| | kết hôn với người có địa vị cao hơn/thấp hơn mình |
| | to marry money |
| | kết hôn với người giàu; đào mỏ |
| | to marry up |
| | (nói về các bộ phận) khớp với nhau; xứng với nhau |
| | to marry into something |
| | do hôn nhân mà trở thành thành viên của một tập thể nào đó |
| | he married into the French aristocracy |
| do hôn nhân mà anh ta đứng vào tầng lớp quý tộc Pháp |
| thán từ |
| | ồ!, tuyệt! (biểu lộ sự kinh ngạc) |