| [mis'li:d] |
| ngoại động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là misled |
| | (to mislead somebody about / as to something) làm cho ai có một ý niệm hoặc ấn tượng sai về ai/cái gì |
| | you misled me as to your intentions |
| anh đã làm cho tôi nghĩ sai về những ý định của anh |
| | làm cho mê muội, làm cho lầm đường lạc lối |
| | we were misled by the guide |
| chúng tôi bị người hướng dẫn đưa đi nhầm đường |
| | misled by bad companions |
| bị bạn bè xấu làm cho lầm đường lạc lối |
| | (to mislead somebody into doing something) khiến ai làm cái gì bằng cách lừa dối người đó |
| | he misled me into thinking he was rich |
| nó đánh lừa tôi khiến tôi tưởng nó giàu có |