|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
mos
(Viết tắt của Metal Oxide Semi-conduter) Chất bán dẫn thu được bởi sự kết tọa của một kim loại trên một lớp oxít, rồi chính lớp này ở trên một chất nền bán dẫn Công nghệ MOS đang được dùng để chế tạo các mạch tích hợp cũng như việc thực hiện các bộ nhớ
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "mo"
|
|