muddle
muddle | ['mʌdl] | | danh từ | | | tình trạng lộn xộn, tình trạng lung tung, tình trạng rối ren ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) | | | all in a muddle | | lộn xộn lung tung cả | | | to be in a muddle | | rối ren cả lên | | ngoại động từ | | | làm lộn xộn, làm lung tung, làm rối; làm hỏng | | | to muddle a job | | làm hỏng một công việc | | | làm mụ, làm đần độn; làm rối trí | | | a glass of whisky muddles him | | một cốc rượu uytky làm anh ta mụ cả óc | | | làm lẫn lộn lung tung | | nội động từ | | | lúng túng, luẩn quẩn, loay hoay | | | to muddle through it | | lúng túng mãi rồi mới làm được |
/'mʌdl/
danh từ tình trạng lộn xộn, tình trạng lung tung, tình trạng rối ren ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) all in a muddle lộn xộn lung tung cả to be in a muddle rối ren cả lên
ngoại động từ làm lộn xộn, làm lung tung, làm rối; làm hỏng to muddle a job làm hỏng một công việc làm mụ, làm đần độn; làm rối trí a glass of whisky muddles him một cốc rượu uytky làm anh ta mụ cả óc làm lẫn lộn lung tung
nội động từ lúng túng, luẩn quẩn, loay hoay to muddle through it lúng túng mâi rồi mới làm được
|
|