|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
nipper
nipper | ['nipə] | | danh từ | | | người cấu, người véo, vật cắn, vật nhay | | | răng cửa (ngựa); càng (cua) | | | (số nhiều) cái kìm, cái kẹp ((cũng) pair of nippers) | | | (số nhiều) kính cặp mũi | | | (thông tục) thằng lỏi con, thằng nhóc | | | (từ lóng) thằng ăn cắp, thằng cắt túi | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khoá tay, xích tay |
/'nipə/
danh từ người cấu, người véo, vật cắn, vật nhay răng cửa (ngựa); càng (cua) (số nhiều) cái kìm, cái kẹp ((cũng) pair of nippers) (số nhiều) kính cặp mũi (thông tục) thằng lỏi con, thằng nhóc (từ lóng) thằng ăn cắp, thằng cắt túi (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khoá tay, xích tay
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "nipper"
|
|