| [nʌn] |
| đại từ |
| | không ai, chẳng một ai, không người nào; không vật gì |
| | none of us was/were there |
| không một người nào trong bọn chúng tôi có mặt tại đó |
| | none of the guests wants/want to stay |
| không một người khách nào muốn ở lại |
| | none of them has/have come back |
| chưa có ai trong bọn trở về |
| | I want none of these things |
| tôi không cần một cái gì trong các thứ này cả |
| | I wanted some string, but there was none in the house |
| tôi cần vài sợi dây đàn, nhưng trong nhà chẳng có sợi nào cả |
| | Is there any bread left? - No, none at all |
| Còn bánh mì hay không? - Không, chẳng còn tí nào cả |
| | none of this money is mine |
| không đồng nào trong số tiền này là của tôi cả |
| | I want none of your cheek! |
| tôi không thèm nghe một lời hỗn láo nào của anh! (Im ngay, hỗn vừa chứ!) |
| | I'll have none of your wild ideas |
| tôi không có ý kiến gì về lối suy nghĩ ngông cuồng của anh |
| | his paintings are none of the best |
| những bức hoạ của anh ta không phải là những bức đẹp nhất |
| | none but |
| | chỉ có |
| | to choose none but the best |
| chỉ chọn cái tốt nhất |
| | none but the best is good enough for my child |
| chỉ có cái đẹp nhất mới hợp với con tôi |
| | none but the brave deserves the fair |
| chỉ có người dũng cảm mới xứng đáng với người đẹp (trai anh hùng, gái thuyền quyên) |
| | none other than |
| | không ai khác chính là |
| | the newcomer was none other than the President |
| người mới đến chính là ông chủ tịch |
| | (dùng với than) |
| | không có ai |
| | he is aware, none better than he, that... |
| hơn ai hết, nó hiểu rằng... |
| | the choir sang sweetly, and none more so than the Welsh boy |
| dàn đồng ca biểu diễn rất hay, nhưng không ai hay hơn chàng trai xứ Wales |
| phó từ |
| | (dùng với the và một từ so sánh) không chút nào, tuyệt không |
| | after hearing her talk on computers, I'm afraid I'm none the wiser |
| sau khi nghe cô ấy nói về máy tính, tôi e rằng mình chẳng khôn ngoan hơn tí nào |
| | he's none the worse for falling into the river |
| anh ta chẳng kém cỏi gì mà để rớt xuống sông |
| | (dùng với too và tính từ hoặc phó từ) không... lắm |
| | the salary they pay me is none too high |
| lương họ trả cho tôi không cao lắm |
| | none the less |
| | tuy nhiên, tuy thế mà |