nought
nought | [nɔ:t] | | danh từ | | | (toán học) số không | | | to write three noughts on the blackboard | | viết ba số không lên bảng | | | nought point one (0.1) | | không chấm một | | | (cũng) naught không có gì | | | his crime has gained him naught | | tôi ác của hắn khiến hắn mất hết | | | to bring to nought | | | làm thất bại, phá huỷ, làm mất hết, làm tiêu tan | | | to come to nought | | | thất bại, không có kết quả | | | noughts and crosses (cũng tick-tack-toe) | | | môn cờ carô |
số không
/nɔ:t/
danh từ (toán học) số không (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) không a man of nought người bất tài, người vô giá trị, người không ra gì !to bring to nought làm thất bại, phá huỷ, làm mất hết, làm tiêu tan !to come to nought thất bại, không có kết quả, mất hết !to set nought (xem) set
|
|