it took him some time to orientate himself in his new work
nó phải mất một thời gian mới quen được với công việc
/'ɔ:riənt/
danh từ (the orient) phương đông nước ánh (của ngọc trai) ngọc trai (loại quý nhất) (thơ ca) hướng đông
tính từ (thơ ca) (thuộc) phương đông óng ánh; quý giá (đá quý, ngọc trai trước kia mang từ phương đông đến) (nghĩa bóng) đang mọc, đang lên (mặt trời...)
ngoại động từ (orientate) /'ɔ:rienteit/ xây (nhà, nhà thờ...) quay về phía đông chôn (người chết cho chân quay về phía đông) định hướng, đặt hướng to orient oneself định hướng, định vị trí đứng