| ['ʌðə(r)] |
| tính từ |
| | (người hoặc vật) thêm vào cái hoặc những điều đã được nêu lên hoặc ngụ ý trước đó; khác |
| | Mr Smith and three other teachers came there five years ago |
| cách đây 5 năm, ông Smith cùng ba thầy giáo khác từng đến đó |
| | other people may disagree but I feel the whole thing has gone far enough |
| những người khác có thể không đồng ý, nhưng tôi cảm thấy toàn bộ chuyện này đã đi khá xa |
| | did you see any other car? |
| anh có thấy chiếc xe nào khác không? |
| | not now, some other time, perhaps |
| bây giờ thì không được, có lẽ để lúc nào khác vậy |
| | (dùng sau the, my, your, his.. với danh từ số ít) cái thứ hai trong hai cái; kia |
| | hold the bottle and pull the cork out with the other hand |
| (tay này) giữ cái chai, tay kia mở nút chai |
| | those trousers are dirty - you'd better wear your other pair |
| quần này bẩn rồi - anh mặc quần khác thì hơn |
| | now open the other eye |
| bây giờ mở mắt kia ra |
| | you may continue on the other side of the paper |
| anh có thể viết tiếp ở mặt kia tờ giấy |
| | (dùng sau the hoặc một từ sở hữu với một danh từ số nhiều) |
| | the other students in my class are from Japan |
| các sinh viên khác trong lớp là người Nhật |
| | Mary is older than me but my other sisters are younger |
| Mary lớn tuổi hơn tôi, nhưng các chị gái khác của tôi đều trẻ hơn |
| | I haven't read this poem, but I have read all the other poems by Ho Xuan Huong/all Ho Xuan Huong's other poems |
| tôi chưa đọc bài thơ này, nhưng tôi đã đọc hết các bài thơ khác của Hồ Xuân Hương |
| | every other |
| | xem every |
| | none other than |
| | xem none |
| | one after the other |
| | xem one |
| | the other day/week/month |
| | mới đây, gần đây |
| | I saw him in town the other day |
| mới gần đây tôi trông thấy hắn trong thị trấn |
| | somebody/something/somewhere or other |
| | xem or |
| | this, that and the other |
| | xem this |
| | other...than |
| | (người, vật...) khác với... |
| | you'll have time to visit other places than those on the itinerary |
| anh sẽ có thời gian thăm những nơi khác ngoài những nơi đã ghi trên lộ trình |
| | other women than Sally would have said nothing |
| những phụ nữ khác ngoài Sally sẽ không nói gì đâu |
| | I want to meet other employees than those in the computer room |
| tôi muốn gặp những nhân viên khác ngoài những nhân viên trong phòng máy |
| | the other day |
| | xem day |
| | on the other hand |
| | mặt khác |