làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng
he overdid his apology
anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng
làm mệt phờ
nấu quá nhừ
nội động từ
làm quá
overdo it/things
làm việc, nghiên cứu.. quá sức
cư xử một cách quá cường điệu (nhằm đạt được mục đích của mình)
he was trying to be helpful, but he rather overdid it
anh ta cố gắng trở nên có ích nhưng có phần cường điệu
/'ouvə'du:/
ngoại động từ overdid, overdone làm quá trớn, làm quá làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng he overdid his apology anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng làm mệt phờ nấu quá nhừ