| [,ouvə'luk] |
| ngoại động từ |
| | nhìn được hoặc vào (một chỗ) từ trên cao |
| | my room overlooks the sea |
| phòng tôi nhìn ra biển |
| | we overlook the church from our house |
| nhà của chúng tôi nhìn xuống nhà thờ |
| | our garden is overlooked by our neighbours' windows |
| từ các cửa sổ nhà hàng xóm nhìn xuống được khu vườn của chúng tôi |
| | không nhận thấy, không chú ý tới; bỏ sót |
| | he overlooks a spelling error on the first page |
| anh ta bỏ sót một lỗi chính tả trên trang đầu tiên |
| | không chính thức lưu ý đến ai/cái gì; lờ đi; bỏ qua |
| | he was overlooked when they set about choosing a new manager |
| anh ta không được lưu ý đến khi họ bắt đầu chọn mồtngươi giám đốc mới |
| | we can afford to overlook minor offences |
| chúng ta có thể bỏ qua những chuyện mếch lòng lặt vặt |
| | she overlooked his rudeness and tried to pretend nothing had happened |
| cô ta bỏ qua sự thô lỗ của y và cố làm ra vẻ như không có gì xảy ra |