paid
paid | | Xem pay |
/pei/
ngoại động từ paid /peid/ trả (tiền lương...); nộp, thanh toán to high wages trả lương cao to pay somebody trả tiền ai to pay a sum trả một số tiền to pay one's debt trả nợ, thanh toán nợ to pay taxes nộp thuế (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...) to pay a visit đến thăm to pay one's respects to someone đến chào ai to pay someone a compliment ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai to pay attention to chú ý tới cho (lãi...), mang (lợi...) it pays six per cent món đó cho sáu phần trăm lãi
nội động từ trả tiền ( for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả he shall pay for it hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó có lợi; mang lợi, sinh lợi this concern does not pay công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì !to pay away trả hết, thanh toán, trang trải (hàng hải) thả (dây chuyền...) !to pay back trả lại, hoàn lại !to pay down trả tiền mặt !to pay in nộp tiền !to pay off thanh toán, trang trải trả hết lương rồi cho thôi việc giáng trả, trả đũa, trả thù cho kết quả, mang lại kết quả (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền) !to pay out (như) to pay away trả thù, trừng phạt (ai) !to pay up trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra !to pay someone in his own coin (xem) coin !to pay through the nose (xem) nose !he who pays the piper calls the tume ai trả tiền thì người ấy có quyền !to pay one's way không mang công việc mắc nợ !to pay for one's whistle phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình
ngoại động từ sơn, quét hắc ín
|
|