parlous
parlous | ['pɑ:ləs] | | tính từ | | | (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) bấp bênh, đầy nguy hiểm, khó khăn; hốc búa, khó chơi | | | the parlous state of international relations | | tình thế bấp bênh trong quan hệ quốc tế | | | hết sức khôn ngoan, hết sức láu | | phó từ | | | (từ cổ,nghĩa cổ), hết sức, cực kỳ, vô cùng |
/'pɑ:ləs/
tính từ (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) nguy hiểm, đáng ghê; hắc búa, khó chơi hết sức khôn ngoan, hết sức láu
phó từ (từ cổ,nghĩa cổ), đùa hết sức, cực kỳ, vô cùng
|
|