Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
peace





peace
[pi:s]
danh từ
tình trạng không có chiến tranh hoặc bạo lực; hoà bình, thái bình
the two communities live together in peace (with one another)
hai cộng đồng sống hoà thuận với nhau
after years of fighting, the people longed for peace
sau nhiều năm đánh nhau, nhân dân khao khát hoà bình
peace treaty
hiệp ước hoà bình; hoà ước
peace negotiations
những cuộc thương lượng hoà bình
thời gian có hoà bình
a lasting peace
một nền hoà bình lâu dài
after a brief peace, fighting broke out again
sau một thời gian hoà bình ngắn ngủi, cuộc chiến lại bùng nổ
(Peace) hoà ước
Peace/ A Peace was signed between the two countries
Hoà ước đã được ký giữa hai nước
The Peace of Versailles
Hoà ước Versailles
sự yên lặng hoặc yên tĩnh
to break/disturb the peace
phá vỡ/phá rối sự yên tĩnh
the peace of a summer evening, the countryside
sự thanh bình của một chiều hè, vùng quê
I would work better if I had a bit of peace and quiet
Nếu có được một chút yên tĩnh và thanh thản, tôi sẽ làm việc tốt hơn
peace of mind
sự thanh thản tâm hồn; đầu óc thanh thản (không có lo lắng và buồn phiền)
May he rest in peace
Cầu chúc cho ông ta yên nghỉ (câu khắc trên bia mộ)
at peace with
trong tình trạng hoà bình; hoà thuận với
to make one's peace with somebody
làm lành với ai
sự yên ổn, sự trật tự an ninh
to break the peace
việc phá rối trật tự
sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm
(to be) at peace (with oneself/somebody/something)
ở trong tình trạng thân ái hoặc hoà thuận (với bản thân/ai/cái gì)
she's never at peace with herself
cô ta chẳng bao giờ được thanh thản (luôn bồn chồn lo lắng)
to make peace
(về hai người, hai nước...) đồng ý chấm dứt cãi nhau hoặc đánh nhau; hoà giải; dàn hoà
to keep the peace
giữ trật tự an ninh; duy trì trật tự an ninh
to hold one's peace/tongue
không nói hoặc giữ im lặng tuy muốn nói cái gì; giữ mồm giữ miệng


/pi:s/

danh từ
hoà bình, thái bình, sự hoà thuận
at peace with trong tình trạng hoà bình; hoà thuận với
peace with honour hoà bình trong danh dự
to make peace dàn hoà
to make one's peace with somebody làm lành với ai
to make someone's peace with another giải hoà ai với ai
((thường) Peace) hoà ước
sự yên ổn, sự trật tự an ninh
the [king's] peace sự yên bình, sự an cư lạc nghiệp
to keep the peace giữ trật tự an ninh
to break the peace việc phá rối trật tự
sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm
peace of mind sự yên tĩnh trong tâm hồn
to hold one's peace lặng yên không nói

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "peace"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.