perch
perch | [pə:t∫] | | danh từ (như) rod | | | chỗ chim đậu (cành cây, sào..); nơi chim trú (lồng chim, chuồng gà..) | | | bird taken its perch | | con chim đậu xuống | | | (nghĩa bóng) địa vị cao | | | con sào (đơn vị đo chiều dài (đất) = 5,5 yat tức 5,03 mét) (như) pole, rod | | | trục chuyển động giữa (xe bốn bánh) | | | (động vật học) cá pecca, cá rô | | | come off your perch | | | như come | | | to hop the perch | | | chết | | | to knock someone off his perch | | | tiêu diệt ai, đánh gục ai | | ngoại động từ | | | xây dựng ở trên cao, đặt ở trên cao | | | a town perched on a hill | | một thành phố ở trên một ngọn đồi | | nội động từ | | | (+ upon) đậu trên (chim...); ngồi trên, ở trên (người) |
/pə:tʃ/
danh từ (động vật học) cá pecca
danh từ sào để chim đậu, cành để chim đậu bird taken its perch con chim đậu xuống trục chuyển động giữa (xe bốn bánh) con sào (đơn vị chiều dài bằng khoảng 5 mét) (nghĩa bóng) địa vị cao, địa vị vững chắc !come off your perch (xem) come !to hop the perch chết !to knock someone off his perch tiêu diệt ai, đánh gục ai
ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ xây dựng ở trên cao, đặt ở trên cao a town perched on a hill một thành phố ở trên một ngọn đồi
nội động từ ( upon) đậu trên (cành) (chim...); ngồi trên, ở trên (chỗ cao) (người)
|
|