| [,pə:sə'nel] |
| danh từ (dùng với động từ số nhiều) |
| | người được tuyển dụng vào một trong các lực lượng vũ trang, một công ty hay một công sở; cán bộ nhân viên trong một biên chế, nhân viên, công chức |
| | trained personnel |
| nhân viên đã được đào tạo |
| | army personnel are not allowed to leave the base |
| binh sĩ không được phép rời căn cứ |
| | airline personnel can purchase flight tickets at reduced prices |
| cán bộ nhân viên hàng không có thể mua vé máy bay giảm giá |
| | a personnel carrier |
| tàu chuyên chở binh sĩ |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng tổ chức cán bộ, vụ tổ chức cán bộ (như) personnel department |
| | personnel is/are organizing the training of new members of staff |
| phòng tổ chức đang đào tạo những nhân viên mới của cơ quan |
| | personnel manager/ officer |
| người quản lý tổ chức/viên chức nhân sự |