Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
personnel




personnel
[,pə:sə'nel]
danh từ (dùng với động từ số nhiều)
người được tuyển dụng vào một trong các lực lượng vũ trang, một công ty hay một công sở; cán bộ nhân viên trong một biên chế, nhân viên, công chức
trained personnel
nhân viên đã được đào tạo
army personnel are not allowed to leave the base
binh sĩ không được phép rời căn cứ
airline personnel can purchase flight tickets at reduced prices
cán bộ nhân viên hàng không có thể mua vé máy bay giảm giá
a personnel carrier
tàu chuyên chở binh sĩ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng tổ chức cán bộ, vụ tổ chức cán bộ (như) personnel department
personnel is/are organizing the training of new members of staff
phòng tổ chức đang đào tạo những nhân viên mới của cơ quan
personnel manager/ officer
người quản lý tổ chức/viên chức nhân sự


/,pə:sə'nel/

danh từ
toàn thể cán bộ công nhân viên (cơ quan, nhà máy...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng tổ chức cán bộ, vụ tổ chức cán bộ !personnel department
vụ tổ chức cán bộ, vụ nhân sự

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "personnel"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.