| [pet] |
| danh từ |
| | vật nuôi kiểng; vật cưng |
| | they have many pets, including three cats |
| họ nuôi nhiều súc vật cưng, kể cả ba con mèo |
| | a pet dog/cat |
| một con chó cưng/một con mèo cưng |
| | pet food |
| thức ăn cho thú kiểng |
| | người được yêu thích; con cưng; điều thích nhất |
| | the teacher's pet |
| học trò cưng của thầy giáo |
| | their daughter is a perfect pet |
| con gái họ hoàn toàn là một đứa con cưng |
| | to make a pet of somebody |
| coi ai là người mà mình thương nhất; cưng |
| | be a pet and post this letter for me |
| hãy vui lòng bỏ giùm tôi bức thư này |
| | a pet project/theory |
| một đề án/lý thuyết được chú ý nhất |
| | one's pet hate/aversion |
| cái mà mình căm ghét/ác cảm nhất |
| | cưng (lời nói trìu mến với phụ nữ, trẻ con) |
| | that's kind of you, pet |
| em thật tốt bụng, cưng ạ |
| | in a pet |
| | giận dỗi |
| ngoại động từ |
| | đối xử (với con vật) một cách trìu mến; cưng; nựng; nuông chiều |
| | hôn hít và vuốt ve nhau; âu yếm (người đàn ông đối với người phụ nữ) |
| | heavy petting |
| âu yếm say sưa |
|
| [pet] |
| saying && slang |
| | touch intimately, kiss and caress |
| | Petting is a prelude to sex. It is the touch of passion. |