|  phantom 
  
 
 
 
 
  phantom |  | ['fæntəm] |  |  | Cách viết khác: |  |  | fantom |  |  | ['fæntəm] |  |  | danh từ |  |  |  | ma, bóng ma |  |  |  | the legend of the phantom ship |  |  | truyền thuyết về con tàu ma |  |  |  | (đùa cợt) người hành động như ma |  |  |  | the phantom cake-eater has been here again ! |  |  | cái tay ăn bánh như ma ấy lại đã đến rồi! |  |  |  | ảo ảnh; ảo tưởng |  |  | tính từ |  |  |  | hão huyền; ma; không có thực |  |  |  | phantom pregnancy |  |  | sự có mang tưởng tượng (người phụ nữ lầm tưởng là mình có thai ở một vài biểu hiện) | 
 
 
  /'fæntəm/ 
 
  danh từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (cũng) fantom) 
  ma, bóng ma 
  ảo ảnh, ảo tượng, ảo tưởng 
  (định ngữ) hão huyền, ma, không có thực 
  a phantom ship  con tàu ma 
 
 |  |