| [pledʒ] |
| danh từ |
| | vật làm tin, vật thế chấp, vật cầm cố; sự cầm cố, sự thế chấp |
| | deposited as a pledge |
| được giao nộp để làm tin |
| | to put/hold something in pledge |
| đem cầm cố cái gì |
| | to take something out of pledge |
| chuộc cái gì ra |
| | vật bảo đảm, việc bảo đảm, bằng chứng (tình yêu, tình bạn..); (nghĩa bóng) đứa con (vật bảo đảm cho tình yêu của đôi vợ chồng) |
| | a pledge of love |
| điều đảm bảo cho tình yêu |
| | gifts exchanged as a pledge of friendship |
| trao đổi tặng phẩm để biểu thị tình bạn |
| | sự nâng cốc mừng sức khoẻ, uống rượu mừng |
| | lời hứa trịnh trọng, lời cam kết; lời thề |
| | to give a pledge never to reveal the secret |
| thề không bao giờ tiết lộ bí mật |
| | to sign/take the pledge |
| | thề không bao giờ uống rượu |
| | under pledge of something |
| | trong tình trạng đã đồng ý, hứa cái gì |
| | you are under pledge of secrecy |
| anh đã hứa giữ bí mật |
| ngoại động từ |
| | để lại (cái gì) làm tin; cầm cố |
| | he's pledged his mother's wedding-ring |
| anh ta đem cầm nhẫn cưới của mẹ mình |
| | (to pledge something to somebody / something) hứa một cách trịnh trọng sẽ (ủng hộ...); đưa ra (lời nói danh dự..) như một lời thề |
| | to pledge allegiance to the king |
| nguyện trung thành với nhà vua |
| | to pledge a donation (to a charity) |
| cam kết sẽ có một khoản tặng (cho hội từ thiện) |
| | to be pledged to secrecy/to keeping a secret |
| cam kết giữ bí mật |
| | to pledge to remain all one's life faithful to... |
| nguyện suốt đời trung thành với... |
| | uống chúc sức khoẻ, nâng cốc chúc mừng (ai) |
| | to pledge the bride and bridegroom |
| nâng cốc chúc hạnh phúc cô dâu chú rể |