policy
policy | ['pɔləsi] | | danh từ | | | chính sách (của chính phủ, đảng...) | | | foreign policy | | chính sách đối ngoại | | | to adopt fresh policies | | theo đường lối mới | | | what's your policy on domestic investment encouragement? | | chính sách khuyến khích đầu tư trong nước của các ông là như thế nào? | | | cách xử sự, cách giải quyết (vấn đề...) đường lối hành động | | | it is the best policy | | đó là đường lối tốt nhất, đó là cách xử sự tốt nhất | | | những điều khoản (của hợp đồng bảo hiểm); hợp đồng, khế ước | | | insurance policy | | hợp đồng bảo hiểm | | | a policy document | | tài liệu về hợp đồng bảo hiểm | | | a policy holder | | người có hợp đồng bảo hiểm | | | sự khôn ngoan, sự khôn khéo, sự tin tưởng, sự sáng suốt, sự sắc bén (về (chính trị), về sự chỉ đạo công việc) | | | (Ê-cốt) vườn rộng (quanh lâu đài) |
chính sách, chế độ insurance p. chế độ bảo hiểm investment p. chính sách đầu tư vốn ordering p. chính sách thu mua
/'pɔlisi/
danh từ chính sách (của chính phủ, đảng...) foreign policy chính sách đối ngoại cách xử sự, cách giải quyết (vấn đề...) đường lối hành động it is the best policy đó là đường lối tốt nhất, đó là cách xử sự tốt nhất sự khôn ngoan, sự khôn khéo, sự tin tưởng, sự sáng suốt, sự sắc bén (về chính trị, về sự chỉ đạo công việc) (Ê-cốt) vườn rộng (quanh lâu đài)
danh từ hợp đồng, khế ước insurance policy; policy of insurance (assurance) hợp đồng bảo hiểm
|
|