| ['pɔsəbl] |
| tính từ |
| | có thể thực hiện được |
| | all possible means |
| mọi biện pháp có thể |
| | it's not humanly possible to lift the weight |
| con người không thể nào nâng được trọng lượng đó |
| | come as quickly as possible |
| hãy đến càng nhanh càng tốt |
| | the knife should be as sharp as possible |
| dao càng bén càng tốt |
| | if possible |
| nếu có thể |
| | có thể tồn tại hoặc xảy ra |
| | frost is possible, although unlikely, at this time of year |
| vào quãng này hàng năm có thể có sương giá, tuy vậy cũng không chắc |
| | are you insured against all possible risks? |
| anh có được bảo hiểm về mọi khả năng có thể xảy ra không? |
| | hợp lý, có khả năng chấp nhận được |
| | a possible solution to the dispute |
| một giải pháp hợp lý cho cuộc tranh chấp |
| | there are several possible explanations |
| có mấy cách giải thích có thể chấp nhận được |
| | có thể giao thiệp được, có thể chịu đựng được |
| | only one possible man among them |
| trong cả bọn chỉ có một cậu có thể giao thiệp được |
| danh từ |
| | sự có thể |
| | to do one's possible |
| làm hết sức mình |
| | điểm số cao nhất có thể đạt được (tập bắn...) |
| | to score a possible at 800 m |
| đạt điểm số cao nhất có thể được ở khoảng cách (bắn) 800 m |
| | ứng cử viên thích hợp, người có thể tuyển chọn; vận động viên có thể được sắp xếp (vào đội...) |
| | they interviewed 30 people of whom five were possibles |
| họ phỏng vấn 30 người, trong đó năm người là có thể tuyển chọn được |