pour
pour
pour When you pour something, you make it flow in a stream. Tea is pouring from the teapot above. | [pɔ:] | | ngoại động từ | | | rót, đổ, giội, trút | | | to pour coffee into cups | | rót cà phê vào tách | | | river pours itself into the sea | | sông đổ ra biển | | | to pour cold water on someone's enthusiasm | | (nghĩa bóng) giội gáo nước lạnh vào nhiệt tình của ai | | | (nghĩa bóng) thổ lộ, bộc lộ, trút ra | | | to pour one's sorrows into somebody's heart | | thổ lộ hết nỗi buồn với ai | | nội động từ | | | đổ, chảy tràn | | | (+ down) mưa như trút | | | it is pouring; it is pouring down; it is pouring with rain | | mưa như trút | | | to pour forth | | | đổ ra, rót ra, làm chảy tràn ra; chảy tràn ra (nước...) | | | tuôn ra, phun ra (những lời chửi rủa...), trút ra (cơn giận...) | | | toả ra, làm lan ra (hương thơm...) | | | bắn (đạn) như mưa; đổ ra, lũ lượt (đám đông...) | | | to pour in | | | đổ vào, trào vào, đổ dồn về, trào về | | | letters pour in from all quarters | | thư từ khắp nơi dồn về tới tấp | | | lũ lượt đổ về (đám đông) | | | pour oil on troubled waters | | | (nghĩa bóng) cố gắng xoa dịu sự bất đồng, sự tranh chấp (làm nguôi cơn giận...) | | | it never rains but it pours | | | phúc bất trùng lai hoạ vô đơn chí | | | pour oil on the flames | | | lửa đổ thêm dầu | | | pour scorn on somebody/something | | | dè bỉu (ai/cái gì) | | danh từ | | | trận mưa như trút | | | mẻ chảy (mẻ gang, thép... chảy ở lò ra) |
/pɔ:/ ngoại động từ rót, đổ, giội, trút to pour coffee into cups rót cà phê vào tách river pours itself into the sea sông đổ ra biển to pour cold water on someone's enthusiasm (nghĩa bóng) giội gáo nước lạnh vào nhiệt tình của ai (nghĩa bóng) thổ lộ, bộc lộ, trút ra to pour one's sorrows into somebody's heart thổ lộ hết nỗi buồn với ai
nội động từ đổ, chảy tràn ((thường) down) mưa như trút it is pouring; it is pouring down; it is pouring with rain mưa như trút !to pour forth đổ ra, rót ra, làm chảy tràn ra; chảy tràn ra (nước...) tuôn ra, phun ra (những lời chửi rủa...), trút ra (cơn giận...) toả ra, làm lan ra (hương thơm...) bắn (đạn) như mưa; đổ ra, lũ lượt (đám đông...) !to pour in đổ vào, trào vào, đổ dồn về, trào về letters pour in from all quarters thư từ khắp nơi dồn về tới tấp lũ lượt đổ về (đám đông) !to pour out nh to pour forth to pour oil upon troubled waters (nghĩa bóng) lấy lời lẽ nhẹ nhàng mà khuyên nhủ cho an tâm (mà làm nguôi cơn giận...) !it never rains but it pours phúc bất trùng lai hoạ vô đơn chí
danh từ trận mưa như trút mẻ chảy (mẻ gang, thép... chảy ở lò ra)
|
|