| [prei] |
| ngoại động từ |
| | (to pray to somebody) (to pray for somebody / something) cầu nguyện |
| | the priest prayed for the dying man |
| linh mục cầu nguyện cho người hấp hối |
| | they prayed (to God) for an end to their suffering/for the sufferings to end |
| họ cầu Chúa cho được chấm dứt nỗi khổ đau |
| | they prayed that he would soon recover |
| họ cầu nguyện cho ông ta sớm bình phục |
| | she prayed to be forgiven/(to) God for forgiveness |
| bà ấy cầu Chúa tha tội |
| | (to pray somebody for something) khẩn cầu, cầu xin |
| | we pray you for mercy/to show mercy |
| chúng tôi xin ông rủ lòng từ bi |
| | we pray you to set the prisoner free |
| chúng tôi cầu xin ông tha cho người tù |