| [pri:t∫] |
| động từ |
| | (to preach to somebody about / against / on something) thuyết giáo; thuyết pháp; giảng đạo |
| | the vicar preached to the congregation for half an hour |
| cha xứ giảng đạo cho giáo dân trong nửa giờ |
| | he preaches well |
| cha ấy thuyết giảng hay |
| | what did he preach about/on? |
| ông ấy thuyết giảng về cái gì thế? |
| | he preached against violence |
| ông ấy thuyết giảng về việc chống bạo lực |
| | (to preach something to somebody) giảng (bài thuyết pháp) |
| | he preaches the same sermon every Christmas |
| cha ấy thuyết giảng cùng một bài ấy trong mỗi kỳ lễ Nô en |
| | (to preach something to somebody) làm cho người ta biết đến (một (tôn giáo) hoặc một lời răn dạy bằng cách nói công khai về điều đó); thuyết giáo |
| | to preach the Gospel/the word of God |
| giảng sách Phúc âm (lời Chúa) |
| | they preached the new doctrines throughout Europe |
| họ rao giảng những học thuyết mới khắp toàn cõi châu Âu |
| | ra sức thuyết phục người ta chấp nhận hoặc ủng hộ cái gì; biện hộ; chủ trương |
| | she preached economy as the best means of solving the crisis |
| bà ta chủ trương tiết kiệm là cách tốt nhất để giải quyết khủng hoảng |
| | he was always preaching the virtues of capitalism |
| ông ta lúc nào cũng biện hộ cho những điểm ưu việt của chủ nghĩa tư bản |
| | (to preach at / to somebody) đưa ra lời khuyên thừa về giáo lý, cách cư xử... một cách lải nhải khiến người nghe khó chịu; lên lớp |
| | I'm tired of listening to you preach (at me) |
| Tôi nghe anh thuyết lải nhải đến phát chán |
| | you're in no position to preach to me about efficiency |
| cậu không đủ tư cách để lên lớp tôi về hiệu quả đâu nhé |
| | to preach down |
| | gièm pha (chỉ trích, bôi xấu) (ai, cái gì) trong lúc nói (thuyết giáo) |
| | to preach up |
| | ca tụng (tán tụng, tân bốc) (ai, cái gì) trong lúc nói (thuyết giáo) |
| | to preach to the converted |
| | chỉ cho ai những gì mà họ đã biết quá rõ; bày cho thầy tu đọc kinh |
| | Telling conservationists that we need to preserve the natural heritage really is preaching to the converted |
| Nói với những người quan tâm bảo vệ môi trường là chúng ta cần phải bảo tồn di sản thiên nhiên thì chẳng khác gì là bày cho thầy tu đọc kinh |
| | to practise what one preaches |
| | xem practise |